101 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện (TQuyết định công bố số 2141/QĐ-UBND ngày 23/6/2022) | |
102 | Thủ tục thực hiện việc giải trình (Công bố theo quyết định 2058/QĐ-UBND ngày 17/06/2022) | |
103 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình (Công bố theo QUyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 17/06/2022 | |
104 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập (Công bố theo quyết định 2058/QĐ-UBND ngày 17/06/2022) | |
105 | Thủ tục Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 15/4/2022) | |
106 | Thủ tục Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập (Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 15/4/2022) | |
107 | Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 15/4/2022) | |
108 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày 02/12/2021) | |
109 | Thủ tục Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày 02/12/2021) | |
110 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày 02/12/2021) | |
111 | Thủ tục công nhận khu vực biển | |
112 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | |
113 | Trả lại khu vực biển | |
114 | Thủ tục gia hạn thời hạn giao khu vực biển | |
115 | Thủ tục Giao khu vực biển | |
116 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | |
117 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | |
118 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã (cấp xã) | |
119 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
120 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
| | |