241 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | |
242 | Thủ tục công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | |
243 | Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | |
244 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận – huyện | |
245 | . Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận – huyện | |
246 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | |
247 | Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư. | |
248 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động) | |
249 | Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng | |
250 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng | |
251 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng | |
252 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời | |
253 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo | |
254 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ | |
255 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ | |
256 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động). | |
257 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). | |
258 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập. | |
259 | Thủ tục thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | |
260 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện | |
| | |