181 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | |
182 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | |
183 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | |
184 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | |
185 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |
186 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | |
187 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | |
188 | Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | |
189 | Thủ tục chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |
190 | Thủ tục cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |
191 | Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |
192 | Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |
193 | Thủ tục cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | |
194 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | |
195 | Thủ tục cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | |
196 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng | |
197 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | |
198 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | |
199 | . Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | |
200 | Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | |
| | |